Xem ngày nhập trạch tuổi Thân năm 2025 là việc hệ trọng được các gia chủ tuổi Giáp Thân (2004), Bính Thân (1956), Mậu Thân (1968), Canh Thân (1980), và Nhâm Thân (1992) đặc biệt quan tâm khi chuẩn bị cúng về nhà mới. “An cư” rồi mới “lạc nghiệp”, việc chọn một ngày lành tháng tốt để dọn vào nơi ở mới là một nét văn hóa đẹp mà còn gửi gắm niềm tin về một khởi đầu hanh thông, gia đạo bình an và tài lộc tấn tới.
Trong bài viết này, Đồ Cúng Tâm Linh sẽ cùng quý gia chủ tìm hiểu các nguyên tắc chọn ngày và tham khảo danh sách những ngày tốt nhất trong năm Ất Tỵ 2025 cho từng năm sinh tuổi Thân.
Nội dung bài viết
Nguyên tắc vàng xem ngày nhập trạch tuổi thân chi tiết
Để xem được ngày nhập trạch tuổi thân thực sự phù hợp, gia chủ tuổi Thân nên dựa vào các nguyên tắc cơ bản sau đây:
- Ưu tiên các ngày Tam Hợp, Lục Hợp: Người tuổi Thân (thuộc địa chi Thân) nên ưu tiên chọn các ngày có địa chi thuộc bộ Tam hợp Thân – Tý – Thìn hoặc Lục hợp là ngày Tỵ.
- Tránh những ngày Xung khắc với tuổi: Gia chủ tuổi Thân cần tuyệt đối tránh các ngày Xung khắc với tuổi của mình, đặc biệt là ngày Dần (vì Dần – Thân trực xung).
- Các yếu tố Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc: Năm 2025 (Ất Tỵ), gia chủ cần lưu ý các hạn lớn sau:
- Tam Tai: Các tuổi Thân, Tý, Thìn sẽ phạm Tam Tai vào các năm Dần, Mão, Thìn. Do đó, năm 2025 (Ất Tỵ) không phải là năm Tam Tai của tuổi Thân.
- Kim Lâu, Hoang Ốc: Các hạn này thường được tính khi xem tuổi làm nhà, nhưng nhiều gia chủ cẩn trọng vẫn xem xét khi nhập trạch.
- Chọn giờ Hoàng Đạo để tiến hành nghi lễ: Sau khi đã chọn được ngày tốt, việc cuối cùng là chọn một khung giờ Hoàng Đạo (giờ đẹp) trong ngày để tiến hành các thủ tục nhập trạch.
Xem ngày nhập trạch tuổi Thân năm 2025, 2026
Năm 2025 Ất Tỵ được xem là một năm vô cùng cát lợi đối với các gia chủ tuổi Thân. Theo tử vi, địa chi Tỵ và Thân nằm trong mối quan hệ Lục Hợp, mang đến nhiều may mắn, quý nhân phù trợ và hanh thông trong mọi sự. Dưới đây, Đồ Cúng Tâm Linh đã tổng hợp danh sách các ngày nhập trạch tuổi thân tốt trong năm 2025, 2026 để quý gia chủ tiện tham khảo và lên kế hoạch.
Tháng | Ngày Dương lịch | Ngày Âm Lịch |
---|---|---|
10 | 2/10/2025 | 11/8/2025 |
4/10/2025 | 13/8/2025 | |
9/10/2025 | 18/8/2025 | |
11/10/2025 | 20/8/2025 | |
14/10/2025 | 23/8/2025 | |
18/10/2025 | 27/8/2025 | |
20/10/2025 | 29/8/2025 | |
11 | 2/11/2025 | 12/9/2025 |
14/11/2025 | 24/9/2025 | |
17/11/2025 | 27/9/2025 | |
20/11/2025 | 30/9/2025 | |
28/11/2025 | 8/10/2025 | |
12 | 3/12/2025 | 13/10/2025 |
15/12/2025 | 25/10/2025 | |
18/12/2025 | 28/10/2025 | |
1 | 2/1/2026 | 13/11/2025 |
14/1/2026 | 25/11/2025 | |
19/1/2026 | 30/11/2025 | |
31/1/2026 | 12/12/2025 | |
2 | 12/2/2026 | 24/12/2025 |
19/2/2026 | 2/1/2026 | |
23/2/2026 | 6/1/2026 | |
24/2/2026 | 7/1/2026 |
Tham khảo các bài viết liên quan đến ngày nhập trạch cho từng tuổi:
Xem ngày nhập trạch tuổi Bính Thân (1956)
Gia chủ tuổi Bính Thân 1956 mang mệnh Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới núi). Gia chủ nên chọn ngày có nạp âm thuộc hành Mộc (Mộc sinh Hỏa) hoặc ngày hành Thổ (Hỏa sinh Thổ) để cuộc sống mới được ổn định, sung túc. Tham khảo ngày nhập trạch tuổi Bính Thân dưới đây:
- Ngày tốt tháng 1 dương lịch: 3, 5, 6, 10, 12, 15, 16, 21, 22, 24, 25, 27, 29, 30
- Ngày tốt tháng 2 dương lịch: 1, 2, 6, 7, 11, 12, 14, 16, 19, 22, 24, 25, 26
- Ngày tốt tháng 3 dương lịch: 1, 3, 5, 9, 11, 14, 15, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 29, 31
- Ngày tốt tháng 4 dương lịch: 3, 6, 7, 9, 10, 12, 15, 16, 18, 21, 22, 24, 25, 27, 29
- Ngày tốt tháng 5 dương lịch: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 11, 13, 14, 16, 17, 20, 22, 25, 26, 27, 28
- Ngày tốt tháng 6 dương lịch: 1, 2, 3, 6, 8, 14, 15, 16, 18, 20, 21, 26, 27, 29
- Ngày tốt tháng 7 dương lịch: 2, 4, 9, 11, 14, 16, 20, 21, 23, 24, 26, 29
- Ngày tốt tháng 8 dương lịch: 2, 4, 9, 10, 13, 14, 16, 20, 22, 23, 25, 27, 28, 30
- Ngày tốt tháng 9 dương lịch: 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 26, 27, 29, 30
- Ngày tốt tháng 10 dương lịch: 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 21, 22, 26, 27, 28, 30, 31
- Ngày tốt tháng 11 dương lịch: 2, 3, 8, 12, 14, 18, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28
- Ngày tốt tháng 12 dương lịch: 1, 3, 4, 9, 10, 13, 15, 16, 21, 22, 24, 26, 29, 30, 31
Những ngày xấu cần tránh:
- Các ngày tháng 1 dương lịch: 1, 2, 4, 7, 8, 11, 13, 14, 20, 23, 26, 28
- Các ngày tháng 2 dương lịch: 3, 5, 9, 10, 15, 17, 20, 23, 28
- Các ngày tháng 3 dương lịch: 2, 4, 8, 12, 13, 16, 17, 24, 30
- Các ngày tháng 4 dương lịch: 2, 4, 8, 11, 14, 20, 23, 26, 28, 30
- Các ngày tháng 5 dương lịch: 3, 4, 9, 10, 12, 15, 21, 23, 24, 30, 31
- Các ngày tháng 6 dương lịch: 4, 7, 10, 11, 12, 17, 22, 23, 24, 25, 28, 30
- Các ngày tháng 7 dương lịch: 1, 6, 7, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 22, 25, 30, 31
- Các ngày tháng 8 dương lịch: 5, 6, 11, 12, 15, 17, 18, 24, 25, 26, 29
- Các ngày tháng 9 dương lịch: 1, 3, 5, 7, 12, 13, 15, 18, 19, 26, 30
- Các ngày tháng 10 dương lịch: 1, 8, 13, 14, 20, 23, 24, 25
- Các ngày tháng 11 dương lịch: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 17, 19, 20, 23, 24, 29, 30
- Các ngày tháng 12 dương lịch: 2, 5, 6, 7, 12, 14, 17, 18, 20, 27, 28
Xem ngày nhập trạch tuổi Mậu Thân (1968)
Tuổi Mậu Thân 1968 thuộc mệnh Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà). Theo nguyên tắc ngũ hành, Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim. Do đó, việc lựa chọn ngày nhập trạch thuộc hành Hỏa hoặc Kim sẽ là sự bổ trợ tuyệt vời, giúp nền tảng gia đình vững chắc. Dưới đây là danh sách ngày nhập trạch tuổi Mậu Thân, gia chủ có thể tham khảo:
- Ngày tốt tháng 1 dương lịch: 3, 5, 6, 9, 10, 12, 15, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 29, 30, 31
- Ngày tốt tháng 2 dương lịch: 1, 3, 6, 7, 8, 11, 12, 16, 18, 19, 22, 24, 25, 26, 27
- Ngày tốt tháng 3 dương lịch: 3, 5, 7, 9, 10, 11, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 29, 31
- Ngày tốt tháng 4 dương lịch: 1, 3, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 22, 24, 25, 27, 29
- Ngày tốt tháng 5 dương lịch: 1, 2, 5, 6, 8, 11, 13, 14, 17, 20, 25, 26, 27, 28
- Ngày tốt tháng 6 dương lịch: 1, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 26, 27, 29
- Ngày tốt tháng 7 dương lịch: 2, 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16, 17, 20, 21, 23, 24, 26, 29
- Ngày tốt tháng 8 dương lịch: 1, 2, 4, 8, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 21, 22, 23, 27, 28, 30, 31
- Ngày tốt tháng 9 dương lịch: 2, 4, 8, 9, 10, 11, 14, 16, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29
- Ngày tốt tháng 10 dương lịch: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 26, 28, 29, 30, 31
- Ngày tốt tháng 11 dương lịch: 2, 3, 7, 8, 12, 14, 15, 18, 21, 22, 25, 27, 28, 30
- Ngày tốt tháng 12 dương lịch: 1, 3, 4, 7, 8, 10, 13, 15, 16, 21, 22, 24, 29, 30
Những ngày xấu cần tránh:
- Các ngày tháng 1 dương lịch: 2, 4, 7, 8, 13, 14, 17, 20, 23, 25, 26, 28
- Các ngày tháng 2 dương lịch: 5, 9, 14, 15, 17, 20, 21, 23, 28
- Các ngày tháng 3 dương lịch: 2, 4, 6, 8, 12, 14, 16, 17, 24, 30
- Các ngày tháng 4 dương lịch: 2, 8, 11, 14, 20, 23, 26, 28, 30
- Các ngày tháng 5 dương lịch: 3, 4, 9, 10, 12, 15, 21, 23, 24, 29, 30, 31
- Các ngày tháng 6 dương lịch: 4, 7, 12, 17, 22, 23, 24, 25, 28, 30
- Các ngày tháng 7 dương lịch: 1, 6, 7, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 22, 25, 31
- Các ngày tháng 8 dương lịch: 5, 6, 11, 12, 15, 18, 20, 24, 25, 26, 29
- Các ngày tháng 9 dương lịch: 1, 3, 5, 7, 12, 13, 15, 18, 19, 26
- Các ngày tháng 10 dương lịch: 2, 14, 20, 24, 25, 27
- Các ngày tháng 11 dương lịch: 1, 4, 5, 6, 9, 11, 17, 19, 20, 23, 24
- Các ngày tháng 12 dương lịch: 2, 5, 6, 11, 12, 14, 17, 18, 20, 25, 27, 28
Xem ngày nhập trạch tuổi Canh Thân (1980)
Gia chủ tuổi Canh Thân 1980 mang mệnh Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá). Để ngày nhập trạch thêm phần viên mãn, gia chủ nên ưu tiên những ngày có ngũ hành thuộc Thủy (tương sinh) hoặc Hỏa (tương sinh). Gia chủ có thể xem ngày nhập trạch tuổi canh thân 1980 dưới đây:
- Ngày tốt tháng 1 dương lịch: 3, 5, 6, 9, 10, 15, 16, 19, 21, 22, 24, 27, 29, 30
- Ngày tốt tháng 2 dương lịch: 1, 6, 7, 8, 12, 16, 18, 19, 22, 24, 26, 27
- Ngày tốt tháng 3 dương lịch: 1, 3, 7, 9, 11, 14, 15, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 29, 31
- Ngày tốt tháng 4 dương lịch: 1, 3, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 21, 22, 24, 25, 27, 29
- Ngày tốt tháng 5 dương lịch: 1, 2, 5, 6, 8, 11, 13, 14, 16, 17, 20, 22, 25, 26, 27, 28
- Ngày tốt tháng 6 dương lịch: 1, 3, 5, 6, 8, 9, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 26, 27, 29
- Ngày tốt tháng 7 dương lịch: 2, 3, 4, 9, 11, 14, 15, 20, 21, 23, 26, 28, 29
- Ngày tốt tháng 8 dương lịch: 1, 2, 4, 8, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 21, 22, 23, 27, 28, 31
- Ngày tốt tháng 9 dương lịch: 2, 4, 8, 10, 11, 16, 20, 21, 22, 23, 25, 27, 28
- Ngày tốt tháng 10 dương lịch: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 21, 26, 28, 29, 30, 31
- Ngày tốt tháng 11 dương lịch: 2, 3, 4, 8, 12, 15, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 27, 28
- Ngày tốt tháng 12 dương lịch: 1, 3, 4, 7, 9, 10, 15, 16, 19, 21, 22, 24, 26, 29, 30
Những ngày xấu cần tránh:
- Các ngày tháng 1 dương lịch: 1, 2, 4, 7, 11, 13, 14, 17, 20, 23, 25, 26, 28
- Các ngày tháng 2 dương lịch: 3, 9, 10, 15, 17, 21, 28
- Các ngày tháng 3 dương lịch: 2, 4, 6, 8, 12, 13, 16, 17, 18, 24, 28, 30
- Các ngày tháng 4 dương lịch: 2, 4, 11, 14, 17, 20, 26, 28, 30
- Các ngày tháng 5 dương lịch: 3, 4, 9, 10, 12, 15, 18, 24, 29, 30, 31
- Các ngày tháng 6 dương lịch: 4, 7, 11, 12, 17, 22, 23, 24, 25, 28, 30
- Các ngày tháng 7 dương lịch: 1, 6, 7, 10, 12, 13, 18, 19, 22, 25, 30, 31
- Các ngày tháng 8 dương lịch: 6, 7, 11, 12, 15, 18, 24, 25, 26, 29
- Các ngày tháng 9 dương lịch: 1, 3, 5, 6, 7, 12, 13, 15, 18, 19, 24, 26
- Các ngày tháng 10 dương lịch: 1, 2, 9, 13, 14, 15, 20, 24, 25
- Các ngày tháng 11 dương lịch: 1, 5, 6, 9, 13, 17, 20, 23, 24, 30
- Các ngày tháng 12 dương lịch: 2, 5, 6, 8, 12, 14, 18, 20, 23, 27
Xem ngày nhập trạch tuổi Nhâm Thân (1992)
Gia chủ tuổi Nhâm Thân 1992 thuộc mệnh Kiếm Phong Kim (Vàng trong kiếm). Theo ngũ hành tương sinh, Thổ sinh Kim và Kim sinh Thủy. Vì vậy, việc chọn ngày nhập trạch có nạp âm thuộc hành Thổ hoặc Thủy sẽ vô cùng cát lợi, giúp thu hút vượng khí, tài lộc cho gia chủ.
- Ngày tốt tháng 1 dương lịch: 3, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 15, 16, 18, 21, 22, 24, 27, 29, 30, 31
- Ngày tốt tháng 2 dương lịch: 1, 2, 6, 7, 8, 11, 12, 14, 16, 19, 22, 24, 25, 26
- Ngày tốt tháng 3 dương lịch: 3, 5, 9, 11, 14, 15, 19, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 29, 31
- Ngày tốt tháng 4 dương lịch: 1, 3, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 16, 18, 21, 22, 24, 25, 27, 29
- Ngày tốt tháng 5 dương lịch: 1, 2, 5, 6, 8, 11, 13, 14, 16, 17, 18, 20, 25, 26, 27, 28
- Ngày tốt tháng 6 dương lịch: 1, 2, 3, 6, 8, 9, 10, 14, 15, 16, 18, 20, 21, 26, 27, 29
- Ngày tốt tháng 7 dương lịch: 2, 3, 4, 9, 11, 14, 16, 17, 20, 21, 23, 24, 29
- Ngày tốt tháng 8 dương lịch: 1, 2, 4, 8, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 21, 22, 23, 27, 28, 30, 31
- Ngày tốt tháng 9 dương lịch: 2, 4, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 20, 21, 22, 23, 25, 27, 28, 29, 30
- Ngày tốt tháng 10 dương lịch: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 28, 29, 30, 31
- Ngày tốt tháng 11 dương lịch: 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 14, 17, 18, 19, 21, 22, 25, 27, 28, 29
- Ngày tốt tháng 12 dương lịch: 1, 3, 4, 7, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 18, 19, 21, 22, 24, 29, 30
Những ngày xấu cần tránh:
- Các ngày tháng 1 dương lịch: 2, 4, 7, 13, 14, 17, 19, 20, 28, 31
- Các ngày tháng 2 dương lịch: 5, 9, 10, 13, 15, 17, 20, 21, 28
- Các ngày tháng 3 dương lịch: 4, 6, 7, 8, 12, 13, 17, 24, 28, 30
- Các ngày tháng 4 dương lịch: 2, 4, 11, 14, 17, 19, 20, 26, 28, 30
- Các ngày tháng 5 dương lịch: 3, 4, 7, 9, 10, 12, 15, 19, 21, 24, 29, 30, 31
- Các ngày tháng 6 dương lịch: 4, 7, 11, 12, 13, 17, 22, 23, 24, 25, 28, 30
- Các ngày tháng 7 dương lịch: 1, 5, 6, 7, 10, 12, 13, 18, 19, 22, 25, 28, 31
- Các ngày tháng 8 dương lịch: 5, 6, 7, 11, 12, 15, 17, 18, 20, 24, 25, 26, 29
- Các ngày tháng 9 dương lịch: 1, 3, 5, 6, 7, 13, 15, 17, 18, 19, 24, 26
- Các ngày tháng 10 dương lịch: 2, 13, 14, 20, 24, 25, 27
- Các ngày tháng 11 dương lịch: 1, 5, 6, 9, 10, 13, 15, 16, 17, 20, 23, 24
- Các ngày tháng 12 dương lịch: 2, 5, 6, 12, 17, 18, 20, 23, 25, 27, 28
Xem ngày nhập trạch tuổi Giáp Thân (2004)
Tuổi Giáp Thân 2004 thuộc mệnh Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối). Theo ngũ hành, Kim sinh Thủy và Thủy sinh Mộc. Vì vậy, chọn ngày nhập trạch thuộc hành Kim hoặc Mộc sẽ giúp gia chủ trẻ tuổi có một khởi đầu thuận lợi. Xem ngay ngày đẹp nhập trạch tuổi giáp thân sau đây:
- Ngày tốt tháng 1 dương lịch: 3, 5, 6, 10, 12, 15, 16, 21, 22, 24, 25, 27, 29, 30
- Ngày tốt tháng 2 dương lịch: 1, 2, 6, 7, 11, 12, 14, 16, 19, 22, 24, 25, 26
- Ngày tốt tháng 3 dương lịch: 1, 3, 5, 9, 11, 14, 15, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 29, 31
- Ngày tốt tháng 4 dương lịch: 3, 6, 7, 9, 10, 12, 15, 16, 18, 21, 22, 24, 25, 27, 29
- Ngày tốt tháng 5 dương lịch: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 11, 13, 14, 16, 17, 20, 22, 25, 26, 27, 28
- Ngày tốt tháng 6 dương lịch: 1, 2, 3, 6, 8, 14, 15, 16, 18, 20, 21, 26, 27, 29
- Ngày tốt tháng 7 dương lịch: 2, 4, 9, 11, 14, 16, 20, 21, 23, 24, 26, 29
- Ngày tốt tháng 8 dương lịch: 2, 4, 9, 10, 13, 14, 16, 20, 22, 23, 25, 27, 28, 30
- Ngày tốt tháng 9 dương lịch: 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 26, 27, 29, 30
- Ngày tốt tháng 10 dương lịch: 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 26, 27, 29, 30, 31
- Ngày tốt tháng 11 dương lịch: 3, 8, 11, 12, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 29, 30
- Ngày tốt tháng 12 dương lịch: 1, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 19, 21, 22, 24, 26, 29, 30
Những ngày xấu cần tránh:
- Các ngày tháng 1 dương lịch: 1, 2, 4, 7, 11, 13, 14, 17, 20, 23, 26, 28, 31
- Các ngày tháng 2 dương lịch: 5, 9, 10, 15, 17, 20, 23, 28
- Các ngày tháng 3 dương lịch: 2, 4, 6, 10, 12, 17, 24, 28, 30
- Các ngày tháng 4 dương lịch: 2, 4, 8, 11, 14, 17, 19, 20, 23, 26, 28, 30
- Các ngày tháng 5 dương lịch: 3, 4, 9, 10, 12, 15, 18, 19, 21, 24, 29, 30, 31
- Các ngày tháng 6 dương lịch: 4, 7, 12, 17, 22, 23, 24, 25, 28, 30
- Các ngày tháng 7 dương lịch: 1, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 18, 19, 22, 25, 27, 30, 31
- Các ngày tháng 8 dương lịch: 6, 7, 12, 15, 17, 18, 24, 25, 26, 29
- Các ngày tháng 9 dương lịch: 1, 3, 5, 6, 7, 13, 15, 17, 18, 19, 24, 26, 28
- Các ngày tháng 10 dương lịch: 2, 6, 13, 14, 15, 20, 24, 25, 28
- Các ngày tháng 11 dương lịch: 1, 5, 6, 9, 13, 17, 20, 23, 24
- Các ngày tháng 12 dương lịch: 2, 5, 6, 12, 14, 17, 18, 20, 23, 25, 27, 28
Nên xem ngày nhập trạch theo tuổi vợ hay chồng?
Theo quan niệm truyền thống, “làm nhà xem tuổi đàn ông”, do đó tuổi của người chồng (trụ cột gia đình) thường được ưu tiên khi xem ngày. Tuy nhiên, trong cuộc sống hiện đại, vợ chồng cùng chung tay xây dựng tổ ấm. Vì vậy, gia chủ có thể linh hoạt chọn ngày hợp với tuổi người chồng, hoặc nếu tuổi chồng không đẹp trong năm đó, có thể xem theo tuổi vợ.
Lưu ý: Tốt nhất là chọn được ngày không xung khắc với cả hai vợ chồng để có được sự hòa hợp viên mãn.
Bên cạnh việc xem ngày nhập trạch tuổi Thân, gia chủ cần chuẩn bị đầy đủ lễ vật và một số lưu ý khi thực hiện lễ cúng nhập trạch:
- Chuẩn bị mâm cúng tươm tất: Một mâm cúng đầy đủ, chu đáo thể hiện sự trân trọng và tấm lòng của gia chủ đối với các vị thần linh, gia tiên. Tùy theo vùng miền và điều kiện, gia chủ có thể chuẩn bị mâm cúng về nhà mới đầy đủ, nhưng cần đảm bảo các lễ vật cơ bản như trái cây cúng về nhà mới, hoa cúng về nhà mới, trầu cau, gạo, muối, và các loại vàng mã cúng nhập trạch…
- Một số lưu ý khi làm lễ: Gia chủ nên là người bước vào nhà đầu tiên, tay mang theo bát hương. Sau đó, hãy bật tất cả đèn điện, mở cửa sổ để đón dương khí và đun một ấm nước sôi để khởi tạo sức sống mới. Trong suốt buổi lễ, gia đình nên giữ không khí vui vẻ, hòa thuận, nói những lời hay ý đẹp.
- Quan trọng nhất là lòng thành: Lễ vật có thể không cần quá cầu kỳ, xa hoa nhưng tấm lòng thành kính là điều không thể thiếu. Sự thành tâm khi khấn vái chính là sợi dây kết nối tâm linh quan trọng nhất, giúp lời cầu nguyện của gia chủ được chứng giám.
Xem thêm:
- Nhập trạch có cần xem tuổi không? Những điều cần biết
- Khi về nhà mới mang gì vào trước để đón tài lộc?
- Giải đáp: Nhà chưa hoàn thiện có nhập trạch được không?
Xem ngày nhập trạch tuổi Thân năm 2025 là bước khởi đầu quan trọng, gửi gắm niềm tin vào một cuộc sống mới bình an và thịnh vượng. Hy vọng những thông tin trên đã giúp quý gia chủ có thêm cơ sở để lựa chọn ngày lành tháng tốt nhập trạch cho gia đình mình.
Nếu quý gia chủ cần tư vấn thêm hoặc mong muốn có một mâm cúng về nhà mới trọn gói, tươm tất, hãy liên hệ ngay với Đồ Cúng Tâm Linh qua website hoặc hotline để được hỗ trợ tận tình và chuyên nghiệp nhất.