Xem ngày nhập trạch tuổi Tý tốt năm 2025 CHÍNH XÁC

Xem ngày nhập trạch tuổi Tý là một trong những việc hệ trọng, đánh dấu một khởi đầu mới tại ngôi nhà thân yêu. Trong văn hóa người Việt, việc chọn ngày lành tháng tốt không phải là hành động mê tín mà là biểu hiện của sự cẩn trọng, chu toàn, với mong muốn tìm kiếm sự hòa hợp “thiên thời – địa lợi – nhân hòa”. Một ngày nhập trạch hợp tuổi sẽ là nền tảng cho một cuộc sống gia đình hanh thông, tài lộc và bình an.

Với kinh nghiệm nhiều năm đồng hành cùng các gia đình Việt trong các nghi lễ tâm linh quan trọng, Đồ Cúng Tâm Linh hiểu rõ những băn khoăn của gia chủ. Bài viết này sẽ là cẩm nang chi tiết giúp gia chủ tuổi Tý chọn được ngày tốt về nhà mới của mình.

Xem ngày nhập trạch tuổi Tý

Nguyên tắc cốt lõi khi chọn ngày về nhà mới cho tuổi Tý

Nguyên tắc cốt lõi khi chọn ngày về nhà mới cho tuổi Tý

Để chọn được ngày thực sự phù hợp, Đồ Cúng Tâm Linh khuyên gia chủ nên dựa vào 3 nguyên tắc chính sau:

  • Ưu tiên ngày Tam Hợp, Lục Hợp: Đây là những ngày có địa chi tương hợp, mang lại nguồn năng lượng may mắn và hòa thuận. Đối với tuổi Tý, các ngày tốt nhất để lựa chọn là ngày Thân, ngày Thìn (Tam hợp) và ngày Sửu (Lục hợp).
  • Tuyệt đối tránh các ngày Xung – Hại – Hình: Gia chủ tuổi Tý cần tránh thực hiện việc trọng đại vào những ngày tương khắc với bản mệnh, bao gồm:
    • Ngày Ngọ: Tý – Ngọ trực xung.
    • Ngày Mùi: Tý – Mùi tương hại.
    • Ngày Mão: Tý – Mão tương hình.
  • Kết hợp với Ngũ hành bản mệnh: Việc chọn ngày có ngũ hành tương sinh hoặc tương hợp với mệnh của gia chủ sẽ giúp tăng cường vượng khí. Ví dụ, gia chủ Giáp Tý 1984 mệnh Kim (Hải Trung Kim) nên ưu tiên chọn ngày có hành Thổ (tương sinh) hoặc hành Kim (tương hợp).

Để nghi lễ thêm phần trang trọng, bạn có thể tham khảo:

Tuổi Tý nhập trạch ngày nào tốt trong năm 2025

Tuổi Tý nhập trạch ngày nào tốt trong năm 2025

Dưới đây là danh sách các ngày tốt và ngày xấu (dương lịch) cần tránh để về nhà mới trong năm 2025, đã được Đồ Cúng Tâm Linh tổng hợp và tính toán cẩn thận cho từng tuổi Tý.

Ngày tốt về nhà mới tuổi Mậu Tý (1948, 2008 – Mệnh hỏa)

Nếu gia chủ tuổi Mậu Tý thì có thể tham khảo một số ngày tốt nhập trạch trong năm 2025 như sau:

  • Tháng 1:
    • Ngày tốt: 3, 6, 15, 21, 22, 27, 5, 9, 10, 18, 24, 29, 30, 31
    • Ngày kỵ: 1, 2, 4, 7, 8, 11, 13, 14, 20, 23, 25, 26, 28
  • Tháng 2:
    • Ngày tốt: 12, 16, 26, 1, 6, 8, 11, 13, 18, 19, 20, 22, 24
    • Ngày kỵ: 3, 5, 9, 10, 15, 17, 27, 28
  • Tháng 3:
    • Ngày tốt: 22, 29, 31, 1, 3, 7, 9, 10, 11, 15, 18, 19, 20, 21, 23, 27
    • Ngày kỵ: 2, 4, 6, 8, 12, 13, 14, 16, 17, 24, 30
  • Tháng 4:
    • Ngày tốt: 18, 21, 27, 1, 3, 6, 10, 12, 13, 15, 17, 22, 24, 29
    • Ngày kỵ: 2, 4, 5, 7, 8, 11, 14, 16, 20, 23, 26, 28, 30
  • Tháng 5:
    • Ngày tốt: 1, 8, 17, 27, 2, 5, 6, 11, 13, 14, 18, 20, 21, 26, 28
    • Ngày kỵ: 3, 4, 7, 9, 10, 12, 15, 19, 23, 24, 30, 31
  • Tháng 6:
    • Ngày tốt: 1, 8, 20, 21, 26, 3, 5, 6, 9, 13, 14, 16, 18, 27, 29
    • Ngày kỵ: 4, 7, 12, 17, 19, 22, 23, 24, 25, 28, 30
  • Tháng 7:
    • Ngày tốt: 9, 20, 21, 23, 29, 2, 3, 4, 5, 8, 11, 14, 16, 17, 26, 28
    • Ngày kỵ: 1, 6, 7, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 22, 24, 25, 30, 31
  • Tháng 8:
    • Ngày tốt: 2, 13, 27, 1, 4, 7, 8, 9, 10, 14, 16, 19, 21, 22, 23, 28, 31
    • Ngày kỵ: 3, 5, 6, 11, 12, 15, 17, 18, 24, 25, 26, 29
  • Tháng 9:
    • Ngày tốt: 2, 8, 11, 16, 21, 25, 4, 6, 10, 14, 20, 23, 24, 27, 28, 29
    • Ngày kỵ: 1, 3, 5, 7, 9, 12, 13, 15, 19, 26
  • Tháng 10:
    • Ngày tốt: 21, 3, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 26, 28, 29, 30, 31
    • Ngày kỵ: 1, 2, 4, 5, 13, 14, 20, 22, 25
  • Tháng 11:
    • Ngày tốt: 28, 2, 8, 12, 14, 18, 21, 22, 25, 26, 27
    • Ngày kỵ: 1, 5, 6, 9, 19, 20, 23, 24, 30
  • Tháng 12:
    • Ngày tốt: 29, 1, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 13, 15, 16, 17, 22, 23, 24, 26, 30
    • Ngày kỵ: 2, 5, 6, 12, 14, 18, 20, 27, 28

Ngày về nhà mới cho tuổi Canh Tý (1960 – Mệnh thổ)

Nếu gia chủ tuổi Canh Tý thì có thể tham khảo một số ngày nhập trạch tốt dưới đây:

  • Tháng 1:
    • Ngày tốt: 3, 6, 15, 27, 5, 9, 10, 12, 16, 18, 22, 24, 29, 30
    • Ngày kỵ: 1, 2, 4, 7, 8, 13, 14, 17, 20, 23, 25, 26, 28
  • Tháng 2:
    • Ngày tốt: 12, 26, 1, 2, 8, 11, 16, 18, 19, 22, 24, 25
    • Ngày kỵ: 3, 9, 13, 15, 17, 21, 28
  • Tháng 3:
    • Ngày tốt: 27, 29, 3, 5, 7, 9, 10, 11, 15, 19, 20, 21, 22, 23, 26, 31
    • Ngày kỵ: 2, 6, 8, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 24, 25, 28, 30
  • Tháng 4:
    • Ngày tốt: 3, 18, 27, 1, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 21, 22, 24, 25, 29
    • Ngày kỵ: 2, 4, 7, 8, 11, 14, 16, 17, 20, 23, 28, 30
  • Tháng 5:
    • Ngày tốt: 6, 8, 26, 27, 28, 1, 2, 5, 11, 13, 14, 17, 18, 20, 21, 25
    • Ngày kỵ: 3, 4, 7, 9, 10, 12, 15, 22, 23, 24, 29, 30, 31
  • Tháng 6:
    • Ngày tốt: 1, 8, 26, 2, 3, 5, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 18, 20, 21, 27, 29
    • Ngày kỵ: 4, 7, 12, 13, 17, 22, 23, 24, 25, 28, 30
  • Tháng 7:
    • Ngày tốt: 2, 4, 9, 11, 3, 5, 8, 14, 16, 17, 20, 23, 26, 29
    • Ngày kỵ: 1, 6, 7, 10, 12, 13, 18, 19, 22, 25, 30, 31
  • Tháng 8:
    • Ngày tốt: 2, 4, 9, 13, 27, 31, 1, 7, 8, 10, 14, 16, 19, 21, 22, 23, 28
    • Ngày kỵ: 5, 6, 11, 12, 15, 17, 18, 20, 25, 26, 29
  • Tháng 9:
    • Ngày tốt: 2, 8, 16, 21, 23, 25, 6, 9, 10, 11, 14, 20, 22, 27, 28, 29, 30
    • Ngày kỵ: 1, 4, 5, 7, 12, 13, 15, 18, 19, 26
  • Tháng 10:
    • Ngày tốt: 16, 21, 30, 3, 6, 7, 8, 9, 12, 17, 18, 19, 22, 23, 26, 29, 31
    • Ngày kỵ: 1, 2, 4, 5, 13, 14, 20, 24, 25, 27
  • Tháng 11:
    • Ngày tốt: 22, 28, 2, 7, 8, 12, 14, 16, 18, 19, 21, 25, 26, 27, 29
    • Ngày kỵ: 1, 3, 5, 6, 9, 10, 13, 17, 20, 23, 24, 30
  • Tháng 12:
    • Ngày tốt: 29, 1, 4, 7, 8, 10, 13, 15, 16, 19, 21, 22, 24, 30
    • Ngày kỵ: 2, 3, 5, 6, 12, 14, 18, 20, 25, 26, 27, 28

Tuổi Nhâm Tý về nhà mới ngày nào tốt nhất? (1972 – Mệnh mộc)

Một số ngày tốt về nhà mới cho tuổi Nhâm Tý gồm:

  • Tháng 1:
    • Ngày tốt: 3, 6, 15, 21, 22, 27, 5, 8, 9, 10, 16, 18, 24, 29, 30
    • Ngày kỵ: 1, 2, 4, 7, 11, 13, 14, 17, 19, 20, 23, 25, 26, 31
  • Tháng 2:
    • Ngày tốt: 12, 26, 1, 2, 4, 6, 7, 8, 11, 14, 16, 19, 20, 22, 23, 24
    • Ngày kỵ: 3, 5, 9, 10, 15, 17, 21, 28
  • Tháng 3:
    • Ngày tốt: 9, 29, 1, 3, 7, 11, 15, 16, 19, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 31
    • Ngày kỵ: 2, 4, 8, 12, 13, 17, 18, 24, 28, 30
  • Tháng 4:
    • Ngày tốt: 3, 15, 18, 27, 1, 5, 6, 9, 10, 12, 13, 21, 22, 24, 25, 29
    • Ngày kỵ: 2, 4, 7, 11, 14, 17, 19, 20, 26, 28, 30
  • Tháng 5:
    • Ngày tốt: 6, 8, 27, 28, 1, 2, 5, 11, 13, 14, 16, 17, 18, 20, 21, 25, 26
    • Ngày kỵ: 3, 4, 7, 9, 10, 12, 15, 19, 24, 29, 30, 31
  • Tháng 6:
    • Ngày tốt: 1, 14, 20, 26, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 15, 16, 18, 21, 27, 29
    • Ngày kỵ: 7, 12, 17, 22, 23, 24, 25, 28, 30
  • Tháng 7:
    • Ngày tốt: 2, 4, 9, 14, 21, 23, 29, 3, 5, 11, 17, 20, 26, 27
    • Ngày kỵ: 1, 6, 7, 10, 12, 13, 18, 19, 22, 25, 30, 31
  • Tháng 8:
    • Ngày tốt: 13, 14, 27, 31, 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 16, 19, 21, 22, 23, 28
    • Ngày kỵ: 5, 6, 7, 11, 12, 15, 17, 18, 24, 25, 26, 29, 30
  • Tháng 9:
    • Ngày tốt: 2, 8, 16, 21, 25, 4, 10, 11, 12, 20, 22, 23, 27, 29, 30
    • Ngày kỵ: 1, 3, 6, 7, 9, 13, 15, 19, 26
  • Tháng 10:
    • Ngày tốt: 21, 30, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 22, 26, 29, 31
    • Ngày kỵ: 1, 4, 13, 20, 24, 28
  • Tháng 11:
    • Ngày tốt: 2, 4, 8, 11, 12, 14, 16, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 29
    • Ngày kỵ: 5, 6, 9, 10, 13, 15, 20, 23, 24, 30
  • Tháng 12:
    • Ngày tốt: 1, 4, 29, 3, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 19, 21, 22, 24, 30, 31
    • Ngày kỵ: 2, 5, 6, 12, 14, 18, 25, 27, 28

Lưu ý: Đây là ngày tính theo dương lịch. Nếu cần tham khảo ngày nhập trạch tốt nhất gia chủ nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia phong thủy.

Ngày nhập trạch tuổi Giáp Tý 1984 (mệnh kim) năm 2025

Đối với gia chủ sinh năm 1984, việc xem ngày nhập trạch tuổi Giáp Tý cần đặc biệt chú ý đến các yếu tố ngũ hành tương sinh để gia tăng vượng khí. Dưới đây là danh sách ngày tốt để bạn tham khảo.

  • Tháng 1:
    • Ngày tốt: 3, 6, 5, 9, 10, 12, 15, 16, 18, 21, 22, 24, 27, 29, 30
    • Ngày kỵ: 1, 2, 4, 7, 11, 13, 14, 20, 23, 25, 26, 28, 31
  • Tháng 2:
    • Ngày tốt: 1, 2, 6, 7, 8, 11, 12, 14, 16, 22, 23, 24, 25, 26
    • Ngày kỵ: 3, 5, 10, 13, 15, 17, 18, 20, 21, 27, 28
  • Tháng 3:
    • Ngày tốt: 3, 5, 7, 9, 11, 15, 16, 18, 19, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 29
    • Ngày kỵ: 2, 4, 6, 8, 12, 13, 14, 17, 20, 24, 28, 30
  • Tháng 4:
    • Ngày tốt: 1, 3, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 17, 21, 22, 24, 25, 27, 29
    • Ngày kỵ: 2, 4, 8, 11, 14, 19, 20, 26, 28, 30
  • Tháng 5:
    • Ngày tốt: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 13, 14, 16, 17, 18, 20, 25, 26, 27
    • Ngày kỵ: 3, 4, 9, 10, 12, 15, 19, 21, 22, 24, 29, 30, 31
  • Tháng 6:
    • Ngày tốt: 1, 2, 3, 6, 8, 9, 11, 14, 15, 16, 20, 21, 26, 27, 29
    • Ngày kỵ: 4, 7, 12, 13, 17, 18, 19, 22, 23, 24, 25, 28, 30
  • Tháng 7:
    • Ngày tốt: 2, 4, 3, 8, 9, 11, 14, 16, 17, 20, 21, 23, 24, 26, 29
    • Ngày kỵ: 1, 6, 7, 10, 12, 13, 18, 19, 22, 25, 27, 28, 30, 31
  • Tháng 8:
    • Ngày tốt: 1, 2, 4, 8, 10, 13, 14, 16, 19, 21, 22, 23, 27, 28, 31
    • Ngày kỵ: 5, 6, 11, 12, 15, 17, 18, 20, 24, 25, 26, 29
  • Tháng 9:
    • Ngày tốt: 2, 4, 8, 10, 11, 12, 14, 16, 20, 21, 22, 23, 25, 27, 29, 30
    • Ngày kỵ: 1, 3, 5, 7, 13, 15, 18, 19, 26
  • Tháng 10:
    • Ngày tốt: 3, 4, 5, 6, 7, 9, 12, 16, 19, 21, 22, 23, 29, 30, 31
    • Ngày kỵ: 1, 2, 13, 14, 20, 24, 25, 28
  • Tháng 11:
    • Ngày tốt: 2, 3, 4, 8, 11, 12, 14, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 29
    • Ngày kỵ: 1, 5, 6, 9, 10, 15, 17, 20, 23, 24, 30
  • Tháng 12:
    • Ngày tốt: 1, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 13, 16, 19, 21, 22, 24, 29, 30
    • Ngày kỵ: 2, 5, 12, 14, 17, 18, 25, 27, 28

Tham khảo thêm ngày tốt nhập trạch cho các tuổi khác:

Ngày tốt nhập trạch tuổi Bính Tý 1996 (Mệnh thủy)

Việc chọn được một ngày tốt nhập trạch tuổi Bính Tý sẽ là khởi đầu hoàn hảo cho cuộc sống mới. Mời gia chủ tham khảo những ngày lành tháng tốt nhất trong năm 2025 ngay sau đây.

  • Tháng 1:
    • Ngày tốt: 3, 6, 5, 9, 10, 12, 15, 16, 18, 21, 22, 24, 27, 29, 30
    • Ngày kỵ: 1, 2, 4, 7, 11, 13, 14, 17, 19, 20, 23, 25, 26, 28, 31
  • Tháng 2:
    • Ngày tốt: 1, 2, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 16, 22, 23, 24, 26
    • Ngày kỵ: 3, 5, 9, 10, 15, 17, 27, 28
  • Tháng 3:
    • Ngày tốt: 1, 3, 5, 7, 9, 10, 11, 15, 16, 19, 21, 22, 23, 26, 27, 29, 31
    • Ngày kỵ: 2, 4, 6, 8, 12, 14, 17, 24, 28, 30
  • Tháng 4:
    • Ngày tốt: 3, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 21, 22, 24, 25, 27, 29
    • Ngày kỵ: 2, 4, 7, 8, 11, 14, 16, 17, 19, 20, 23, 28, 30
  • Tháng 5:
    • Ngày tốt: 1, 2, 5, 6, 8, 11, 13, 14, 16, 17, 20, 21, 22, 25, 26, 27
    • Ngày kỵ: 3, 4, 9, 10, 12, 15, 19, 23, 24, 30, 31
  • Tháng 6:
    • Ngày tốt: 1, 2, 3, 6, 8, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 18, 20, 21, 26, 27, 29
    • Ngày kỵ: 4, 7, 12, 17, 19, 22, 23, 24, 25, 28, 30
  • Tháng 7:
    • Ngày tốt: 2, 4, 3, 8, 11, 14, 16, 17, 20, 21, 23, 24, 26, 28, 29
    • Ngày kỵ: 1, 6, 7, 10, 12, 13, 18, 19, 22, 25, 27, 30, 31
  • Tháng 8:
    • Ngày tốt: 1, 2, 4, 8, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 27, 28, 31
    • Ngày kỵ: 5, 6, 11, 12, 15, 17, 18, 24, 25, 26, 29
  • Tháng 9:
    • Ngày tốt: 2, 4, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 21, 20, 22, 23, 25, 27, 29, 30
    • Ngày kỵ: 1, 3, 5, 7, 13, 15, 17, 18, 19, 26, 28
  • Tháng 10:
    • Ngày tốt: 3, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 16, 18, 19, 21, 22, 23, 26, 29, 30, 31
    • Ngày kỵ: 1, 2, 13, 14, 15, 20, 24, 25, 28
  • Tháng 11:
    • Ngày tốt: 2, 3, 4, 8, 11, 12, 14, 18, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 29
    • Ngày kỵ: 1, 5, 6, 9, 10, 13, 15, 16, 17, 20, 23, 24, 30
  • Tháng 12:
    • Ngày tốt: 1, 3, 4, 7, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 19, 21, 22, 24, 26, 29, 30
    • Ngày kỵ: 2, 5, 6, 12, 14, 18, 20, 27, 28

Giờ đẹp cúng nhập trạch cho tuổi Tý

Giờ đẹp cúng nhập trạch cho tuổi Tý

Gia chủ có thể tham khảo các giờ hoàng đạo chung cho tuổi Tý bao gồm:

  • Giờ Tý: 23h – 1h
  • Giờ Thìn: 7h – 9h (thích hợp nhất)
  • Giờ Thân: 15h – 17h

Chọn được ngày lành, gia chủ tuổi Tý cần chuẩn bị gì tiếp theo?

Chọn được ngày lành, gia chủ tuổi Tý cần chuẩn bị gì tiếp theo

Khi đã chọn được ngày phù hợp, gia chủ cần chuẩn bị các bước tiếp theo để buổi lễ nhập trạch được diễn ra trang trọng và trọn vẹn ý nghĩa.

  • Chuẩn bị mâm cúng nhập trạch: Một mâm cúng đủ lễ, tươm tất thể hiện lòng thành của gia chủ đối với các vị Thần linh và Gia tiên. Gia chủ có thể chuẩn bị một mâm cúng chay về nhà mới hoặc mâm cúng mặn với các lễ vật quan trọng như mâm ngũ quả, hoa tươi và vàng mã cúng nhập trạch.
  • Chuẩn bị văn khấn: Đọc bài cúng về nhà mới một cách rõ ràng, thành tâm để trình báo, xin phép các bậc bề trên phù hộ cho gia đình.
  • Thực hiện đúng thủ tục: Các nghi thức trong toàn bộ thủ tục nhập trạch như xông nhà mới, mang lửa vào nhà, đun nước sôi, mở các cửa sổ… đều là những bước quan trọng để khai thông vượng khí.

Việc xem ngày nhập trạch tuổi Tý là bước chuẩn bị quan trọng, góp phần mang lại sự an tâm và một khởi đầu viên mãn cho cả gia đình. Hy vọng rằng với những thông tin chi tiết trên, gia chủ đã có câu trả lời cho việc tuổi Tý nhập trạch ngày nào tốt và chọn được cho mình một ngày thật sự ưng ý.

Để buổi lễ nhập trạch được diễn ra chu toàn, tươm tất mà không cần lo lắng, các gia chủ có thể tham khảo dịch vụ mâm cúng về nhà mới trọn gói của Đồ Cúng Tâm Linh. Với hơn 12 năm kinh nghiệm, chúng tôi sẽ giúp bạn chuẩn bị mọi thứ một cách hoàn hảo nhất. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopee