Xem ngày nhập trạch tuổi Thìn năm 2025 TỐT NHẤT theo từng tuổi

Đối với các gia chủ tuổi Thìn, việc xem ngày nhập trạch tuổi Thìn (Nhâm Thìn 1952, Giáp Thìn 1964, Bính Thìn 1976, Mậu Thìn 1988, Canh Thìn 2000) là một nghi thức vô cùng quan trọng khi về nhà mới. Theo quan niệm dân gian, chọn được ngày lành tháng tốt, hợp mệnh sẽ giúp gia đạo bình an, công việc hanh thông và thu hút vượng khí. Trong bài viết này, Đồ Cúng Tâm Linh sẽ tổng hợp danh sách ngày tốt nhập trạch năm 2025 chi tiết cho từng tuổi Thìn để gia chủ tiện tra cứu.

Ngày nhập trạch tuổi thìn

Nguyên tắc chọn ngày tốt nhập trạch cho tuổi Thìn

Nguyên tắc chọn ngày tốt nhập trạch cho tuổi Thìn

Nhập trạch có cần xem tuổi không? Để chọn được ngày lành, ngoài việc chọn ngày Hoàng Đạo, ngày có nhiều sao tốt, gia chủ tuổi Thìn nên tuân thủ các nguyên tắc cốt lõi trong phong thủy. Việc này giúp đảm bảo ngày được chọn không chỉ tốt về mặt đại trà mà còn phải hợp với bản mệnh gia chủ.

  • Nguyên tắc Tam Hợp, Lục Hợp: Ưu tiên chọn các ngày thuộc Lục Hợp (ngày Dậu) hoặc Tam Hợp (ngày Tý, ngày Thân) với tuổi Thìn.
  • Nguyên tắc Ngũ Hành: Chọn ngày có ngũ hành tương sinh hoặc tương Vượng với bản mệnh của gia chủ. Ví dụ: Gia chủ Mậu Thìn (Mộc) nên chọn ngày hành Thủy (Tương sinh) hoặc ngày hành Mộc (Tương vượng).
  • Tránh ngày Xung, Hại: Tuyệt đối phải tránh ngày Lục Xung (ngày Tuất), Lục Hại (ngày Mão) và Tự Hình (ngày Thìn).
  • Tránh các ngày xấu đại kỵ: Loại trừ các ngày Sát Chủ, Thọ Tử, Tam Nương, Nguyệt Kỵ…

Danh sách ngày tốt nhập trạch tuổi Thìn năm 2025 (Ất Tỵ)

Danh sách ngày tốt nhập trạch tuổi Thìn năm 2025 (Ất Tỵ)

Đây là phần nội dung quan trọng nhất. Đồ Cúng Tâm Linh đã tổng hợp và phân tích các ngày tốt trong năm 2025 (Ất Tỵ) cho từng tuổi Thìn. Gia chủ lưu ý rằng, năm 2025 tuổi Mậu Thìn 1988 phạm Kim Lâu, tuổi Canh Thìn 2000 phạm Hoang Ốc. Nếu vẫn cần nhập trạch, theo các chuyên gia phong thủy, gia chủ nên làm thủ tục nhập trạch mượn tuổi.

Hướng dẫn chọn giờ Hoàng Đạo nhập trạch 

Chọn ngày tốt phải đi kèm với giờ tốt (Giờ Hoàng Đạo). Đây là thời điểm “Thiên thời” tốt nhất trong ngày để tiến hành nghi lễ, giúp mọi việc hanh thông. Các giờ Hoàng Đạo tốt nhất cho việc nhập trạch thường là:

  • Giờ Đại An: Mang ý nghĩa mọi sự ổn định, bình an.
  • Giờ Tốc Hỷ: Mang ý nghĩa tin vui, may mắn đến nhanh.
  • Giờ Tiểu Cát: Mang ý nghĩa cát lành, thuận lợi.

Gia chủ nên tránh các giờ Hắc Đạo như Giờ Sát Chủ, Giờ Thọ Tử… Dưới đây là danh sách ngày tốt, gia chủ nên tra cứu thêm giờ Hoàng Đạo cụ thể của ngày đó để tiến hành nghi lễ.

1. Xem ngày tốt nhập trạch tuổi Nhâm Thìn 1952 (Mệnh Thủy)

Gia chủ tuổi Nhâm Thìn (Trường Lưu Thủy) trong năm 2025 không phạm các hạn lớn, rất tốt để nhập trạch về nhà mới, hưởng phúc cùng con cháu. Dưới đây là danh sách ngày tốt (Dương lịch) trong năm 2025:

  • Tháng 1: Ngày cực tốt (3, 6, 15, 21, 22, 27), Ngày tốt (9, 10, 12, 16, 18, 24, 25, 29, 30)
  • Tháng 2: Ngày cực tốt (12, 24, 26), Ngày tốt (1, 2, 6, 7, 8, 11, 14, 19, 20, 22, 23, 25)
  • Tháng 3: Ngày cực tốt (9, 22, 27, 29, 31), Ngày tốt (1, 3, 5, 7, 11, 14, 15, 16, 19, 21, 23, 26)
  • Tháng 4: Ngày cực tốt (3, 13, 15, 18, 21, 22), Ngày tốt (1, 6, 9, 10, 12, 24, 25, 27)
  • Tháng 5: Ngày cực tốt (1, 8, 13, 26, 27), Ngày tốt (2, 5, 6, 14, 16, 17, 18, 20, 21, 25, 28)
  • Tháng 6: Ngày cực tốt (1, 14, 20, 21, 26), Ngày tốt (2, 3, 6, 8, 9, 11, 15, 18, 27, 29)
  • Tháng 7: Ngày cực tốt (2, 9, 11, 14, 20, 21, 23, 29), Ngày tốt (3, 4, 17, 24, 26)
  • Tháng 8: Ngày cực tốt (2, 13, 14, 23, 27, 31), Ngày tốt (1, 4, 8, 9, 10, 16, 19, 21, 22, 28)
  • Tháng 9: Ngày cực tốt (11, 21, 23, 25), Ngày tốt (2, 4, 8, 9, 10, 12, 16, 20, 22, 27, 28, 30)
  • Tháng 10: Ngày cực tốt (21, 30), Ngày tốt (3, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 22, 23, 28, 29, 31)
  • Tháng 11: Ngày cực tốt (21, 22), Ngày tốt (2, 3, 4, 8, 11, 12, 14, 18, 25, 26, 27, 28, 29)
  • Tháng 12: Ngày cực tốt (4, 29, 30), Ngày tốt (1, 3, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 19, 21, 22, 24, 26)

2. Xem ngày tốt nhập trạch tuổi Giáp Thìn 1964 (Mệnh Hỏa)

Gia chủ tuổi Giáp Thìn 1964 (Phú Đăng Hỏa) trong năm 2025 không phạm Tam Tai, Kim Lâu hay Hoang Ốc. Đây là năm RẤT TỐT để tiến hành nhập trạch. Danh sách ngày tốt (Dương lịch) tham khảo:

  • Tháng 1: Ngày cực tốt (3, 6, 15, 21, 22, 27), Ngày tốt (5, 9, 10, 18, 24, 29, 30)
  • Tháng 2: Ngày cực tốt (12, 26), Ngày tốt (1, 2, 6, 7, 8, 11, 14, 16, 18, 19, 22, 24, 27)
  • Tháng 3: Ngày cực tốt (3, 11, 26, 27, 29), Ngày tốt (6, 7, 9, 10, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23, 31)
  • Tháng 4: Ngày cực tốt (3, 15, 18, 27), Ngày tốt (1, 6, 9, 10, 12, 13, 19, 21, 22, 24, 25)
  • Tháng 5: Ngày cực tốt (1, 5, 8, 17, 25, 26, 27), Ngày tốt (2, 6, 13, 14, 18, 20, 21, 28)
  • Tháng 6: Ngày cực tốt (1, 6, 14, 26), Ngày tốt (2, 3, 8, 10, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 27, 29)
  • Tháng 7: Ngày cực tốt (2, 4, 9, 14, 21, 23, 29), Ngày tốt (5, 8, 11, 16, 17, 20, 24, 26, 28)
  • Tháng 8: Ngày cực tốt (2, 13, 14, 27), Ngày tốt (1, 4, 5, 9, 10, 19, 21, 22, 23, 28, 30, 31)
  • Tháng 9: Ngày cực tốt (2, 11, 16, 23), Ngày tốt (6, 8, 10, 14, 20, 21, 22, 25, 27, 30)
  • Tháng 10: Ngày cực tốt (16, 30), Ngày tốt (3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 17, 18, 19, 21, 28, 29)
  • Tháng 11: Ngày cực tốt (21, 22, 28), Ngày tốt (2, 8, 11, 12, 13, 14, 18, 25, 26, 27, 29)
  • Tháng 12: Ngày cực tốt (4, 16, 29), Ngày tốt (1, 3, 7, 9, 10, 11, 13, 15, 17, 19, 22, 23, 24, 26, 31)

3. Xem ngày tốt nhập trạch tuổi Bính Thìn 1976 (Mệnh Thổ)

Gia chủ tuổi Bính Thìn 1976 (Sa Trung Thổ) trong năm 2025 cũng không phạm các hạn lớn. Đây là năm thuận lợi để dọn về nhà mới. Danh sách ngày tốt (Dương lịch) gia chủ có thể chọn:

  • Tháng 1: Ngày cực tốt (3, 6, 15, 22, 27), Ngày tốt (5, 9, 10, 12, 18, 19, 21, 24, 25, 29, 30)
  • Tháng 2: Ngày cực tốt (12, 24, 26), Ngày tốt (1, 2, 6, 7, 8, 11, 14, 16, 18, 19, 25)
  • Tháng 3: Ngày cực tốt (3, 27, 29), Ngày tốt (5, 7, 9, 10, 11, 15, 19, 20, 21, 22, 23, 26, 28, 31)
  • Tháng 4: Ngày cực tốt (3, 15, 18, 27), Ngày tốt (1, 6, 9, 10, 12, 13, 19, 21, 22, 24, 29)
  • Tháng 5: Ngày cực tốt (1, 6, 8, 13, 17, 26, 27), Ngày tốt (2, 5, 14, 18, 20, 21, 25, 28)
  • Tháng 6: Ngày cực tốt (1, 8, 14, 26, 27), Ngày tốt (2, 3, 6, 10, 11, 16, 18, 19, 20, 21, 29)
  • Tháng 7: Ngày cực tốt (2, 4, 9, 11, 21), Ngày tốt (5, 8, 14, 16, 17, 20, 23, 24, 26, 28, 29)
  • Tháng 8: Ngày cực tốt (2, 9, 10, 13, 27, 31), Ngày tốt (1, 4, 14, 16, 19, 21, 22, 23, 28, 30)
  • Tháng 9: Ngày cực tốt (2, 16, 22, 23), Ngày tốt (6, 8, 9, 10, 11, 14, 21, 24, 25, 27, 29, 30)
  • Tháng 10: Ngày cực tốt (16, 21, 30), Ngày tốt (3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 18, 19, 22, 23, 28, 29, 31)
  • Tháng 11: Ngày cực tốt (21, 22, 28), Ngày tốt (1, 2, 8, 11, 14, 18, 25, 26, 27, 29)
  • Tháng 12: Ngày cực tốt (4, 16, 29), Ngày tốt (1, 3, 7, 8, 11, 15, 19, 21, 22, 23, 24, 30, 31)

4. Xem ngày tốt nhập trạch tuổi Mậu Thìn 1988 (Mệnh Mộc)

Gia chủ tuổi Mậu Thìn 1988 (Đại Lâm Mộc) trong năm 2025 (Ất Tỵ) sẽ 38 tuổi (tuổi mụ). Theo cách tính dân gian, gia chủ phạm phải hạn Kim Lâu (Kim Lâu Thân). Nếu nhập trạch trong năm này, theo người xưa là không nên. Tuy nhiên, nếu bắt buộc, gia chủ có thể làm thủ tục mượn tuổi.

Không có ngày tốt

5. Xem ngày tốt nhập trạch tuổi Canh Thìn 2000 (Mệnh Kim)

Gia chủ tuổi Canh Thìn 2000 (Bạch Lạp Kim) trong năm 2025 sẽ 26 tuổi (tuổi mụ). Năm này gia chủ phạm hạn Hoang Ốc (Ngũ Thọ Tử). Theo quan niệm xưa, đây là cung xấu, không tốt cho việc an cư. Tương tự tuổi Mậu Thìn, nếu bắt buộc phải nhập trạch, gia chủ Canh Thìn nên mượn tuổi.

Không có ngày tốt

Tham khảo thêm ngày tốt nhập trạch cho các tuổi khác:

Những ngày xấu tuổi Thìn cần tránh khi nhập trạch 2025

Những ngày xấu tuổi Thìn cần tránh khi nhập trạch 2025

Bên cạnh việc chọn ngày tốt, việc tránh ngày xấu cũng quan trọng không kém. Trong phong thủy, nếu vô tình chuyển nhà vào ngày xấu, xung khắc với tuổi, có thể làm suy giảm năng lượng tích cực, ảnh hưởng đến tài lộc và sức khỏe. Dưới đây là danh sách các ngày xấu (Dương lịch) theo từng tuổi Thìn trong năm 2025 gia chủ nên tránh tuyệt đối:

1. Ngày xấu cần tránh tuổi Nhâm Thìn (1952)

  • Tháng 1: 1, 2, 4, 7, 11, 13, 14, 17, 19, 20, 23, 26, 28
  • Tháng 2: 3, 4, 5, 9, 10, 15, 17, 27, 28
  • Tháng 3: 2, 6, 8, 12, 13, 17, 18, 24, 28, 30
  • Tháng 4: 2, 4, 5, 7, 11, 14, 16, 17, 19, 20, 23, 26, 28, 30
  • Tháng 5: 3, 4, 9, 10, 12, 15, 19, 23, 24, 29, 30, 31
  • Tháng 6: 4, 7, 12, 16, 17, 22, 23, 24, 25, 28, 30
  • Tháng 7: 1, 6, 10, 12, 13, 16, 18, 19, 22, 25, 28, 30, 31
  • Tháng 8: 3, 5, 6, 7, 12, 15, 17, 18, 24, 25, 26, 29
  • Tháng 9: 1, 3, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 17, 19, 24, 26
  • Tháng 10: 1, 2, 13, 14, 20, 24, 25, 26
  • Tháng 11: 1, 5, 6, 9, 13, 15, 16, 20, 23, 24, 30
  • Tháng 12: 2, 5, 6, 12, 13, 14, 18, 20, 23, 25, 27, 28, 31

2. Ngày xấu cần tránh tuổi Giáp Thìn (1964)

  • Tháng 1: 1, 2, 4, 7, 8, 11, 13, 14, 17, 19, 20, 23, 25, 26, 28
  • Tháng 2: 3, 5, 9, 13, 15, 17, 20, 21, 23, 28
  • Tháng 3: 4, 5, 8, 12, 13, 17, 24, 25, 30
  • Tháng 4: 2, 4, 8, 11, 14, 16, 17, 20, 23, 26, 28, 30
  • Tháng 5: 3, 4, 7, 9, 10, 12, 15, 16, 19, 23, 24, 29, 30, 31
  • Tháng 6: 4, 7, 9, 12, 17, 22, 24, 25, 28, 30
  • Tháng 7: 1, 6, 7, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 22, 25, 27, 30, 31
  • Tháng 8: 3, 6, 7, 8, 11, 12, 15, 20, 24, 26, 29
  • Tháng 9: 1, 4, 5, 7, 9, 12, 13, 19, 26
  • Tháng 10: 1, 2, 13, 14, 20, 22, 23, 25, 31
  • Tháng 11: 1, 4, 6, 7, 9, 15, 16, 17, 20, 23, 24
  • Tháng 12: 2, 5, 6, 12, 14, 18, 20, 25, 27, 28

3. Ngày xấu cần tránh tuổi Bính Thìn (1976)

  • Tháng 1: 1, 2, 4, 7, 8, 11, 13, 14, 17, 20, 23, 26
  • Tháng 2: 3, 4, 5, 9, 10, 13, 15, 17, 20, 21, 28
  • Tháng 3: 2, 4, 6, 8, 12, 14, 17, 18, 24, 25, 30
  • Tháng 4: 2, 4, 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 28, 30
  • Tháng 5: 3, 4, 7, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 19, 23, 24, 30, 31
  • Tháng 6: 4, 7, 12, 13, 17, 22, 23, 24, 25, 28, 30
  • Tháng 7: 1, 6, 7, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 22, 25, 27, 30, 31
  • Tháng 8: 5, 6, 11, 12, 15, 20, 24, 25, 26, 29
  • Tháng 9: 1, 3, 4, 5, 7, 13, 18, 19, 26
  • Tháng 10: 2, 7, 13, 14, 15, 20, 24, 25, 27
  • Tháng 11: 3, 4, 5, 6, 9, 10, 12, 15, 17, 19, 20, 23, 24, 30
  • Tháng 12: 2, 5, 6, 12, 14, 17, 18, 20, 25, 26, 27, 28

4. Ngày xấu cần tránh tuổi Mậu Thìn (1988)

Cả năm

5. Ngày xấu cần tránh tuổi Canh Thìn (2000)

Cả năm

Những lưu ý quan trọng khi gia chủ tuổi Thìn về nhà mới

Những lưu ý quan trọng khi gia chủ tuổi Thìn về nhà mới

Sau khi đã chọn được ngày giờ tốt, để lễ nhập trạch diễn ra suôn sẻ, gia chủ tuổi Thìn cần chuẩn bị thêm các thủ tục quan trọng. Bạn cũng nên tìm hiểu trước vợ hay chồng để nghi lễ được chuẩn bị chu toàn nhất.

1. Thủ tục mượn tuổi nhập trạch cho tuổi Mậu Thìn và Canh Thìn

Như đã phân tích, tuổi Mậu Thìn (phạm Kim Lâu) và Canh Thìn (phạm Hoang Ốc) không nên đứng tên nhập trạch năm 2025. Gia chủ nên mượn tuổi của người thân, bạn bè (nam giới lớn tuổi, gia đạo hòa thuận, không phạm hạn) để làm lễ thay. Người mượn tuổi sẽ thay gia chủ thực hiện các nghi thức cúng bái đầu tiên, sau đó gia chủ mới chính thức bước vào nhà.

2. Chuẩn bị lễ vật và mâm cúng nhập trạch

Mâm cúng về nhà mới không cần quá cầu kỳ nhưng phải thể hiện được lòng thành tâm. Tùy vào vùng miền và điều kiện, gia chủ có thể chuẩn bị mâm cúng mặn hoặc mâm cúng chay về nhà mới. Một mâm lễ cơ bản thường bao gồm:

3. Các nghi thức cần làm trong ngày nhập trạch

  • Xông nhà: Dùng trầm hương hoặc các loại lá thơm để xông nhà mới, giúp xua đi tà khí, đón vượng khí.
  • Mang đồ vào nhà (Tìm hiểu ngay bài viết: Về nhà mới mang gì vào trước).
  • Làm lễ cúng: Gia chủ chuẩn bị mâm cúng, thắp nhang, làm lễ cúng về nhà mới để xin phép Thần linh, Thổ địa cho gia đình được dọn vào ở.
  • Nấu nước và bật đèn: Nên đun một ấm nước sôi và bật tất cả đèn trong nhà để tạo sinh khí.

Việc xem ngày nhập trạch tuổi Thìn năm 2025 là bước khởi đầu quan trọng, giúp gia chủ an tâm hơn khi an cư. Hy vọng những thông tin Đồ Cúng Tâm Linh cung cấp sẽ hữu ích cho bạn. Nếu gia chủ quá bận rộn, mâm cúng về nhà mới trọn gói của chúng tôi là một giải pháp tiện lợi, đảm bảo đầy đủ lễ vật theo đúng phong tục.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopee